0908881055

Trọng lượng riêng của thép

trọng lượng riêng của thép

Với tầm quan trọng của thép trong mỗi công trình từ các thiết bị như tủ bếp, kệ inox, móc treo đồ, gường. Cho đến sử dụng trong xây dựng như nhà dân dụng, nhà xưởng cho công nghiệp…

Việc chúng ta sử dụng thép, inox cho đúng, phù hợp với công năng của nó đòi hỏi Người thực hiện thi công phải nắm được khối lượng riêng của thép

Nhằm tránh trường hợp bị nhầm lẫn sai lệch ảnh hưởng tới kết quả công việc. Để hiểu tỷ trọng thép không gỉ, trọng lượng riêng của thép là bao nhiêu. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.

trọng lượng riêng của thép

Khái niệm khối lượng riêng của thép là gì

Theo khái niệm vật lý thì trọng lượng của 1 vật nghĩa là lực hút của trái đất lên vật đó. Khối lượng riêng có đơn vị là KG, trọng lượng riêng đơn vị là KN.

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81. Khối lượng riêng có đơn vị là KG, trọng lượng riêng đơn vị là KN.

Một điều mà chúng ta cần biết đó là khối lượng riêng của thép sẽ khác với khối lượng riêng của sắt. Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.

Ngoài ra khối lượng riêng được định nghĩa là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó. 

Tại sao lại như vậy ? Nguyên nhân là trong thép có thêm thành phần Cacbon và một số kim loại khác.

Công thức tính trọng lượng riêng của thép 

M: khối lượng riêng của sắt thép kg

7850 là khối lượng riêng của thép đơn vị kg/ m3 tức là 1 m3 khối sắt sẽ có khối lượng 7850

L: chiều dài sắt phi (L=11.7m)

3.14: số phi = 3.1416

d: đường kính của cây thép phi đơn vị là mét (sắt phi 12 sẽ có d= 0.012m, sắt phi 10 sẽ có d= 0.010m, sắt phi 6 sẽ có d= 0.006m)

Với công thức trên ta có khối lượng riêng của sắt thép là hằng số bằng 7850 kg/ m3.

Ví dụ: Để tính được khối lượng riêng của thép, ta sẽ áp dụng dựa vào công thức tính trọng lượng thép:

công thức tính khồi lượng của thép

 

Công thức tính trọng lượng riêng thép hộp vuông

Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Công thức tính trọng lượng của thép hộp chữ nhật. Trọng lượng của thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Công thức tính trọng lượng riêng của thép tấm

Trọng lương thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).

Công thức tính khối lượng riêng của thép ống

Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).

Công thức tính trọng lượng riêng của thép thanh la

Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).

Công thức tính trọng lượng của thép cây đặc vuông

Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).

Bài Viết Liên Quan

Bảng tra trọng lượng riêng của thép

Tùy vào từng kích thước của từng loại thép mà ta tra được trọng lượng tương ứng. Trong đây là bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, hộp chữ nhật mạ kẽm, tra trọng lượng thép hình chữ I, tra trọng lượng thép hình chữ H. thép tròn

Đường kính danh nghĩa
Thiết diện danh nghĩa
(mm2)
Đơn trọng
(Kg/m)
Thép cuộn
Thép vằn
Thép tròn
5.5
23.76
0.187
6
28.27
0.222
6.5
33.18
0.26
7
38.48
0.302
7.5
44.19
0.347
8
50.27
0.395
8.5
56.75
0.445
9
63.62
0.499
9.5
70.88
0.557
10
10
10
78.54
0.617
10.5
86.59
0.68
11
95.03
0.746
11.5
103.9
0.816
12
12
12
113.1
0.888
12.5
122.7
0.962
13
13
132.7
1.04
14
14
14
153.9
1.21
15
176.7
1.39
16
16
16
201.1
1.58
18
18
254.5
2
19
283.5
2.23
20
20
314.2
2.47
22
22
380.1
2.98
25
25
490.9
3.85
28
28
615.8
4.83
29
660.5
5.19
30
30
706.9
5.55
32
32
804.2
6.31
35
962.1
7.55
40
40
1256.6
9.86

khối lượng riêng của thép tròn chúng ta dựa vào bảng sau:

trọng lượng thép tròn

Bảng tra khối lượng riêng của Thép Hình

Thép Góc
Thép U
Thép T
Thép Dẹp
Thép I
20x20x3
30×15
25
35×5
80×42
25x25x3
40×20
35
40×5
100×50
30x30x3
50×25
45
50×6
120×58
40x40x4
60×30
60
60×6
50x50x5
80×45
80
70×5
60x60x6
100×50
80×8
70x70x7
120×55
90×9
80x80x6
100×8
100x100x10
100×12

BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP

Đường kính
(mm)
Diện tích tíêt diện ngang, cm2, ứng với số thanhĐường kính
(mm)
Trọng lượng
m dài
(Kg/m)
1234567
121.1312.2623.3934.5245.6556.7867.917120.888
141.5393.0794.6186.1587.6979.23610.776141.208
162.0114.0216.0328.04210.05312.06414.074161.578
182.5455.0897.63410.17912.72315.26817.813181.998
203.1426.2839.42512.56615.70818.85021.991202.466
223.8017.60311.40415.20519.00722.80826.609222.984
244.5249.04813.57218.09622.61927.14331.667243.551
254.9099.81714.72619.63524.54429.45234.361253.853
265.30910.61915.92821.23726.54631.85637.165264.168
286.15812.31518.47324.63030.78836.94543.103284.834

BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP PHÂN BỐ TRÊN 1m BỀ RỘNG BẢN (cm2/m)

Đường kính
(mm)
Khỏang cách phân bố (mm)
100110120130140150160200250
62.8272.5702.3562.1752.0201.8851.7671.4141.131
85.0274.5704.1893.8673.5903.3513.1422.5132.011
107.8547.1406.5456.0425.6105.2364.9093.9273.142
1211.31010.2829.4258.7008.0787.5407.0695.6554.524
1415.39413.99412.82811.84110.99610.2639.6217.6976.158
1620.10618.27816.75515.46614.36213.40412.56610.0538.042

Bảng khối lượng riêng của thép không gỉ

Thép Carbon7.85 T/m3
Sắt7.80 T/m3
Inox 201 /202Inox 301 /302 /303 /304(L) /305 /3217.93 T/m37.93 T/m3
Inox 309S /310S /316(L) /3477.98 T/m3
Inox 405 /410 /4207.75 T/m3
Inox 409 /430 /4347.70 T/m3

 

Xem thêm: Báo giá sửa chữa nhà tphcm

Trên đây là bảng tỷ trọng thép, bảng tra các loại vật liệu thép mới nhất hiện nay. Hy vọng sau bài viết này các bạn có thể phân biệt được đâu là trọng lượng lượng riêng của thép. Cũng như có thể tra được khối lượng riêng của mỗi loại thép.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *