Với tầm quan trọng của thép trong mỗi công trình từ các thiết bị như tủ bếp, kệ inox, móc treo đồ, gường. Cho đến sử dụng trong xây dựng như nhà dân dụng, nhà xưởng cho công nghiệp…
Việc chúng ta sử dụng thép, inox cho đúng, phù hợp với công năng của nó đòi hỏi Người thực hiện thi công phải nắm được khối lượng riêng của thép.
Nhằm tránh trường hợp bị nhầm lẫn sai lệch ảnh hưởng tới kết quả công việc. Để hiểu tỷ trọng thép không gỉ, trọng lượng riêng của thép là bao nhiêu. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Khái niệm khối lượng riêng của thép là gì
Theo khái niệm vật lý thì trọng lượng của 1 vật nghĩa là lực hút của trái đất lên vật đó. Khối lượng riêng có đơn vị là KG, trọng lượng riêng đơn vị là KN.
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81. Khối lượng riêng có đơn vị là KG, trọng lượng riêng đơn vị là KN.
Một điều mà chúng ta cần biết đó là khối lượng riêng của thép sẽ khác với khối lượng riêng của sắt. Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
Ngoài ra khối lượng riêng được định nghĩa là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó.
Tại sao lại như vậy ? Nguyên nhân là trong thép có thêm thành phần Cacbon và một số kim loại khác.
Công thức tính trọng lượng riêng của thép
M: khối lượng riêng của sắt thép kg
7850 là khối lượng riêng của thép đơn vị kg/ m3 tức là 1 m3 khối sắt sẽ có khối lượng 7850
L: chiều dài sắt phi (L=11.7m)
3.14: số phi = 3.1416
d: đường kính của cây thép phi đơn vị là mét (sắt phi 12 sẽ có d= 0.012m, sắt phi 10 sẽ có d= 0.010m, sắt phi 6 sẽ có d= 0.006m)
Với công thức trên ta có khối lượng riêng của sắt thép là hằng số bằng 7850 kg/ m3.
Ví dụ: Để tính được khối lượng riêng của thép, ta sẽ áp dụng dựa vào công thức tính trọng lượng thép:
Công thức tính trọng lượng riêng thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Công thức tính trọng lượng của thép hộp chữ nhật. Trọng lượng của thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng riêng của thép tấm
Trọng lương thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).
Công thức tính khối lượng riêng của thép ống
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).
Công thức tính trọng lượng riêng của thép thanh la
Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng của thép cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).
Bài Viết Liên Quan
Bảng tra trọng lượng riêng của thép
Tùy vào từng kích thước của từng loại thép mà ta tra được trọng lượng tương ứng. Trong đây là bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, hộp chữ nhật mạ kẽm, tra trọng lượng thép hình chữ I, tra trọng lượng thép hình chữ H. thép tròn
Đường kính danh nghĩa | Thiết diện danh nghĩa (mm2) | Đơn trọng (Kg/m) | ||
Thép cuộn | Thép vằn | Thép tròn | ||
5.5 | 23.76 | 0.187 | ||
6 | 28.27 | 0.222 | ||
6.5 | 33.18 | 0.26 | ||
7 | 38.48 | 0.302 | ||
7.5 | 44.19 | 0.347 | ||
8 | 50.27 | 0.395 | ||
8.5 | 56.75 | 0.445 | ||
9 | 63.62 | 0.499 | ||
9.5 | 70.88 | 0.557 | ||
10 | 10 | 10 | 78.54 | 0.617 |
10.5 | 86.59 | 0.68 | ||
11 | 95.03 | 0.746 | ||
11.5 | 103.9 | 0.816 | ||
12 | 12 | 12 | 113.1 | 0.888 |
12.5 | 122.7 | 0.962 | ||
13 | 13 | 132.7 | 1.04 | |
14 | 14 | 14 | 153.9 | 1.21 |
15 | 176.7 | 1.39 | ||
16 | 16 | 16 | 201.1 | 1.58 |
18 | 18 | 254.5 | 2 | |
19 | 283.5 | 2.23 | ||
20 | 20 | 314.2 | 2.47 | |
22 | 22 | 380.1 | 2.98 | |
25 | 25 | 490.9 | 3.85 | |
28 | 28 | 615.8 | 4.83 | |
29 | 660.5 | 5.19 | ||
30 | 30 | 706.9 | 5.55 | |
32 | 32 | 804.2 | 6.31 | |
35 | 962.1 | 7.55 | ||
40 | 40 | 1256.6 | 9.86 |
khối lượng riêng của thép tròn chúng ta dựa vào bảng sau:

Bảng tra khối lượng riêng của Thép Hình
Thép Góc | Thép U | Thép T | Thép Dẹp | Thép I |
20x20x3 | 30×15 | 25 | 35×5 | 80×42 |
25x25x3 | 40×20 | 35 | 40×5 | 100×50 |
30x30x3 | 50×25 | 45 | 50×6 | 120×58 |
40x40x4 | 60×30 | 60 | 60×6 | |
50x50x5 | 80×45 | 80 | 70×5 | |
60x60x6 | 100×50 | 80×8 | ||
70x70x7 | 120×55 | 90×9 | ||
80x80x6 | 100×8 | |||
100x100x10 | 100×12 |
BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP | |||||||||
Đường kính (mm) | Diện tích tíêt diện ngang, cm2, ứng với số thanh | Đường kính (mm) | Trọng lượng m dài (Kg/m) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
12 | 1.131 | 2.262 | 3.393 | 4.524 | 5.655 | 6.786 | 7.917 | 12 | 0.888 |
14 | 1.539 | 3.079 | 4.618 | 6.158 | 7.697 | 9.236 | 10.776 | 14 | 1.208 |
16 | 2.011 | 4.021 | 6.032 | 8.042 | 10.053 | 12.064 | 14.074 | 16 | 1.578 |
18 | 2.545 | 5.089 | 7.634 | 10.179 | 12.723 | 15.268 | 17.813 | 18 | 1.998 |
20 | 3.142 | 6.283 | 9.425 | 12.566 | 15.708 | 18.850 | 21.991 | 20 | 2.466 |
22 | 3.801 | 7.603 | 11.404 | 15.205 | 19.007 | 22.808 | 26.609 | 22 | 2.984 |
24 | 4.524 | 9.048 | 13.572 | 18.096 | 22.619 | 27.143 | 31.667 | 24 | 3.551 |
25 | 4.909 | 9.817 | 14.726 | 19.635 | 24.544 | 29.452 | 34.361 | 25 | 3.853 |
26 | 5.309 | 10.619 | 15.928 | 21.237 | 26.546 | 31.856 | 37.165 | 26 | 4.168 |
28 | 6.158 | 12.315 | 18.473 | 24.630 | 30.788 | 36.945 | 43.103 | 28 | 4.834 |
BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP PHÂN BỐ TRÊN 1m BỀ RỘNG BẢN (cm2/m) | |||||||||
Đường kính (mm) | Khỏang cách phân bố (mm) | ||||||||
100 | 110 | 120 | 130 | 140 | 150 | 160 | 200 | 250 | |
6 | 2.827 | 2.570 | 2.356 | 2.175 | 2.020 | 1.885 | 1.767 | 1.414 | 1.131 |
8 | 5.027 | 4.570 | 4.189 | 3.867 | 3.590 | 3.351 | 3.142 | 2.513 | 2.011 |
10 | 7.854 | 7.140 | 6.545 | 6.042 | 5.610 | 5.236 | 4.909 | 3.927 | 3.142 |
12 | 11.310 | 10.282 | 9.425 | 8.700 | 8.078 | 7.540 | 7.069 | 5.655 | 4.524 |
14 | 15.394 | 13.994 | 12.828 | 11.841 | 10.996 | 10.263 | 9.621 | 7.697 | 6.158 |
16 | 20.106 | 18.278 | 16.755 | 15.466 | 14.362 | 13.404 | 12.566 | 10.053 | 8.042 |
Bảng khối lượng riêng của thép không gỉ
Thép Carbon | 7.85 T/m3 |
Sắt | 7.80 T/m3 |
Inox 201 /202Inox 301 /302 /303 /304(L) /305 /321 | 7.93 T/m37.93 T/m3 |
Inox 309S /310S /316(L) /347 | 7.98 T/m3 |
Inox 405 /410 /420 | 7.75 T/m3 |
Inox 409 /430 /434 | 7.70 T/m3 |
Xem thêm: Báo giá sửa chữa nhà tphcm
Trên đây là bảng tỷ trọng thép, bảng tra các loại vật liệu thép mới nhất hiện nay. Hy vọng sau bài viết này các bạn có thể phân biệt được đâu là trọng lượng lượng riêng của thép. Cũng như có thể tra được khối lượng riêng của mỗi loại thép.
Mời quý khách Tham Khảo Thêm
Chi phí mở quán cafe sân vườn
Mẫu nhà vườn mái Nhật 1 tầng trệt 3 phòng ngủ cấp 4 đẹp ở quê em My
Cách tính vật liệu xây nhà để không bị nhà thầu ăn gian
Hình ảnh ngôi nhà đẹp mới nhất
Các mẫu khung cửa sổ đẹp chống trộm cho nhà phố
Chi phí thi công sàn 3D bao nhiêu tiền